DẦU THỦY LỰC TOTAL AZOLLA ZS 68
(Ngày đăng: 05/08/2015 - lượt xem: 1803)
Giá tại Hưng Phú: Liên hệ
Giá tại thị trường: Liên hệ
Tiết kiệm: %
Tình trạng:
Mô tả ngắn về sản phẩm:
Liên hệ nhanh với bộ phận tư vấn:
Thông tin chi tiết
Công dụng
-
Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
-
Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu thủy lực là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
Tiêu chuẩn
-
AFNOR NF E 48 - 603 HM
-
VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
-
ISO 6743/4 HM
-
CINCINNATI 68, P 69, P70
-
DIN 51524 P 2 HLP
-
DENISON HF0 - HF2
Ưu điểm
-
Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
-
Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
-
Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
-
Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
-
Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
-
Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
-
Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
-
Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
Thông số kỹ thuật
AZOLLA ZS
|
Phương pháp
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Tỷ trọng ở 150C
Độ nhớt ở 400C
Độ nhớt ở 1000C
Chỉ số độ nhớt
Điểm chớp cháy
Cleveland
Điểm đông đặc
|
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
|
3
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
-
0
C
0
C
|
870
32
5.4
102
210
-27
|
877
46
6.8
100
230
-24
|
884
68
8.7
100
240
-21
|
886
100
11.4
100
250
-18
|