DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP Z46
Dầu thuỷ lực gốc kẽm
Dầu thuỷ lực BP Energol HLP Z là loại dầu thuỷ lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp được pha chế với nhiều độ nhớt khác nhau để chọn lựa.
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này còn được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu sự ôxit hoá và tạo bọt, đảm bảo tuổi thọ máy móc như giảm thiếu sự mài mòn và ngăn chặn sự ăn mòn.
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP Z46
Nên tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất thiết bị về thời gian thời thay lợc và thay dầu. Nếu có thể được, cần lọc dầu trước khi cho dầu vào máy.
Bảo đảm hệ thống được súc rửa cẩn thận và xả bỏ hoàn toàn dầu cũ trước khi thay bằng dầu thủy lực Energol HLP-Z.
Nếu dùng để thêm vào một loại dầu thuỷ lực của hãng khác, cần đảm bảo tính tương hợp của chúng và theo dõi định kỳ tình trạng dầu.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP Z46
Lợi điểm chính
-
Mức độ mài mòn rất thấp, do đó kéo dài tuổi thọ của các chi tiết máy thuỷ lực
-
Độ bền hoá học cao: chống lại sự biến chất của dầu, và như vậy ngăn chặn sự đóng cặn bùn và cặn nhựa trong cả hệ thống và bồn chứa; do đó số lần ngừng máy để bảo trì ít hơn và tuổi thọ của dầu thuỷ lực cũng dài hơn.
-
Khả năng lọc tốt: Không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu: do đó giúp hệ thống thuỷ lực hoạt động thông suốt không trở ngại.
Ứng dụng
Dầu thủy lực Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thuỷ lực đòi hỏi tính năng chống oxi hoá và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống oxi hoá.
Dầu thủy lực Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn DIN 51524 phần 2 đối với dầu thuỷ lực loại H-LP; Hagglunds Deniso HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Energol HLP-Z
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Khối lượng riêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp cháy PMCC
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Điểm ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ (B)
Độ ăn mòn đồng 3 giờ/100°C
Độ tạo bọt/ổn định bọt :
Trình tự I: 24°C
Trình tự II : 93°C
Trình tự III : 24 °C sau 93°C
Thử tải FZG :
A/8,3/90°C
|
ASTM D1298
ASTM D 93
ASTM D 445
ASTM D 445
ASTM D 2270
ASTM D97
ASTM D 664
ASTM D 665B
ASTM D130
ASTM D 892
IP 334
DIN 51354
|
Kg/l
°C
cSt
cSt
-
°C
mgKOH/g
-
-
ml/ml
ml/ml
ml/ml
Cấp tải đạt
|
0,87
210
32
5,4
100
- 21
0,44
đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
218
46
6,76
98
- 18
0,44
đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
225
68
8,7
98
- 15
0,44
đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
|
0,88
232
100
11,4
98
- 12
0,44
đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
|