DẦU THỦY LỰC BP BARTRAN HV 32
Dầu thuỷ lực gốc khoáng không kẽm
Đây là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng tính năng cao có chỉ số độ nhớt từ 125 đến 150. Các sản phẩm này không chứa chất phụ gia chống ăn mòn gốc kẽm vốn dễ bị nhiễm nước và đãn đến sự hình thành các chất kết tủa làm nghẹt các bộ lọc mịn. Vì vậy Bartran HV kết hợp tính năng bôi trơn cao và tính dễ lọc. Ngoài ra chúng còn có đặc tính ưu việt chống mài mòn và tương hợp với nhiều kim loại.
Chủng loại này có bẩy độ nhớt khác nhau để người sử dụng có thể chọn lựa
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DẦU THỦY LỰC BP BARTRAN HV 32
Tuân theo khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết bị về việc lọc dầu và định kỳ thay dầu. Nên lọc dầu trước khi cho dầu vào bất cứ hệ thống nào. Nếu châm thêm với dầu thuỷ lực loại khác hoặc của hãng khác, phải chắc chắn là chúng tương hợp với nhau và phải định kỳ kiểm tra tình trạng dầu. Chú ý súc rửa kỹ hệ thống trước khi đổ dầu thủy lực Bartran HV. Việc nhiễm bẩn quá mức có thể làm giảm tính lọc của Bartran HV.
Tất cả các thùng dầu thủy lực cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DẦU THỦY LỰC BP BARTRAN HV 32
-
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
Dầu thủy lực Bartran HV đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của tất cả các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thuỷ lực, được chứng nhận/khuyến cáo như sau:
- Tiêu chuẩn DIN 51 524
- Sperry - Vickers:
* Bơm 35 VQ 25 (đáp ứng tiêu chuẩn M - 2950 - S )
* Bơm V 104/C (đáp ứng tiêu chuẩn I - 286 - S )
- Bơm cánh gạt Rexnord - Racine.
Bơm pit tông Mannesmann Rexroth Hydromatik
- Bơm bánh răng Sigma - Rexroth.
- Bơm pít tông - trục Lucas.
- Được chấp nhận dùng trong các hệ thống bốc dỡ hàng hoá hàng hải của Frank - Mohn ( Framo)
- Hãng Poclain ( Pháp ) cũng hài lòng với việc sử dụng các loại dầu nhớt Bartran HV
- Làm giảm nguy cơ hỏng máy do sợ quá tải của các hệ thống thuỷ lực. Được tăng cường tính năng chống mài mòn và tính ổn định nhiệt/ ôxy hoá giúp các hệ thống thuỷ lực thích ứng được với các điều kiện đó.
- Tiết kiệm chi phí do tuổi thọ của thiết bị lâu hơn, giảm thời gian ngừng máy, ít bảo trì,ít thay lọc và nhớt dùng được lâu hơn - tất cả là nhờ vào sự cải thiện tính chống mài mòn, tính ổn định oxy hoá và tính dễ lọc.
- Có thể giảm được chủng loại dầu, đặc biệt trong các hệ thống có nhiều bộ phận.
- Sử dụng tốt với các thiết bị thuỷ lực mới, cùng kích thước nhưng có hiệu năng cao hơn. Điều này có tđược nhờ tính năng chống mài mòn tuyệt hảo đạt được tải trọng lớn hơn và nhờ tính dễ lọc nên có thể dùng các bộ lọc mịn để loại bỏ phần lớn các phần tử mài mòn.
- Cải thiện độ hoàn chỉnh bề mặt trong các máy công cụ hiện đại. Nhớt Bartran, ngay cả khi bị nhiễm nước, vẫn có tính năng tuyệt hảo chống mài mòn, dễ lọc và nhạy đối với chuyển động rất cần trong các hệ thống thuỷ lực có các khe hở nhỏ, điều khiển bằng điện tử và có bộ lọc rất mịn.
- Có khả năng tiết kiệm năng lượng vì có thể dùng các độ nhớt thấp hơn nhờ tính năng chống mài mòn cao của chủng loại Bartran. Khả năng này càng lớn hơn đối với các loại nhớt có chỉ số độ nhớt cao do chúng có các chất phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt có độ bền cơ học lớn.
- Tương hợp với tất cả các kim loại dùng trong các hệ thống thuỷ lực, kể cả bạc, đồng, thau.
Dầu thủy lực Bartran HV được chế tạo cho các hệ thống thuỷ lực chịu các ứng suất lớn trong đó tính năng chống mài mòn cao được kết hợp với độ lọc rất mịn, vd.nắp hầm chứa hàng trên tàu biển.
Việc chọn lựa các chất cải thiện chỉ số độ nhớt có tính bền cơ học đảm bảo độ nhớt sẽ ổn định trong khi sử dụng.
|
BARTRAN HV
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Khối lượng iêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp cháy
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Thử nghiệm FZG (A/8.3/90)
Xu hướng/tính ổn định bọt
Trình tự I
Trình tự II
Trình tự III
|
ASTM D1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
ASTM D664
IP 334
ASTM D892
|
Kg/l
°C
cSt
cSt
--
°C
mgKOH/g
ml/ml
|
0.874
160
14.9
3.79
152
-51
0.23
-
15/0
50/0
5/0
|
0.872
178
22.3
4.96
155
-42
0.22
-
15/0
60/0
15/0
|
0.875
200
31.8
6.29
153
-39
0.22
12
70/0
35/0
5/0
|
0.882
222
46.5
8.22
152
-36
0.22
12
5/0
20/0
5/0
|
0.885
208
70.5
10.8
142
-39
0.23
12
5/0
30/0
5/0
|
0.890
218
99.9
13.4
133
-33
0.22
12
5/0
5/0
5/0
|
0.892
225
149.4
17.5
128
-30
0.22
12
-
-
-
|
-
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản phẩm cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Công ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa.Khi muốn sử dụng khác với những điều đã chỉ dẫn, phải có ý kiến của văn phòng BP tại địa phương.