Mô tả
Đây là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng tính năng cao có chỉ số độ nhớt từ 125 đến 150. Các sản phẩm này không chứa chất phụ gia chống ăn mòn gốc kẽm vốn dễ bị nhiễm nước và đãn đến sự hình thành các chất kết tủa làm nghẹt các bộ lọc mịn. Vì vậy Bartran HV 100 kết hợp tính năng bôi trơn cao và tính dễ lọc. Ngoài ra chúng còn có đặc tính ưu việt chống mài mòn và tương hợp với nhiều kim loại.
Các lợi điểm chính
- Làm giảm nguy cơ hỏng máy do sợ quá tải của các hệ thống thuỷ lực. Được tăng cường tính năng chống mài mòn và tính ổn định nhiệt
- Tiết kiệm chi phí do tuổi thọ của thiết bị lâu hơn, giảm thời gian ngừng máy, ít bảo trì,ít thay lọc và nhớt dùng được lâu hơn
- Có thể giảm được chủng loại dầu, đặc biệt trong các hệ thống có nhiều bộ phận.
- Sử dụng tốt với các thiết bị thuỷ lực mới, cùng kích thước nhưng có hiệu năng cao hơn.
- Cải thiện độ hoàn chỉnh bề mặt trong các máy công cụ hiện đại.
- Có khả năng tiết kiệm năng lượng vì có thể dùng các độ nhớt thấp hơn nhờ tính năng chống mài mòn cao của chủng loại Bartran.
- Tương hợp với tất cả các kim loại dùng trong các hệ thống thuỷ lực, kể cả bạc, đồng, thau.
Ứng dụng
Dầu thủy lực Bartran HV 150 được chế tạo cho các hệ thống thuỷ lực chịu các ứng suất lớn trong đó tính năng chống mài mòn cao được kết hợp với độ lọc rất mịn, vd.nắp hầm chứa hàng trên tàu biển.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
Dầu nhớt Bartran HV 100 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Tiêu chuẩn DIN 51 524
- Sperry - Vickers:
* Bơm 35 VQ 25 (đáp ứng tiêu chuẩn M - 2950 - S )
* Bơm V 104/C (đáp ứng tiêu chuẩn I - 286 - S )
- Bơm cánh gạt Rexnord - Racine.
Bơm pit tông Mannesmann Rexroth Hydromatik
- Bơm bánh răng Sigma - Rexroth.
- Bơm pít tông - trục Lucas.
- Được chấp nhận dùng trong các hệ thống bốc dỡ hàng hoá hàng hải của Frank - Mohn ( Framo)
- Hãng Poclain ( Pháp ) cũng hài lòng với việc sử dụng các loại dầu nhớt Bartran HV
Các đặc trưng tiêu biểu
|
BARTRAN HV
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Khối lượng iêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp cháy
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Thử nghiệm FZG (A/8.3/90)
Xu hướng/tính ổn định bọt
Trình tự I
Trình tự II
Trình tự III
|
ASTM D1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
ASTM D664
IP 334
ASTM D892
|
Kg/l
°C
cSt
cSt
--
°C
mgKOH/g
ml/ml
|
0.874
160
14.9
3.79
152
-51
0.23
-
15/0
50/0
5/0
|
0.872
178
22.3
4.96
155
-42
0.22
-
15/0
60/0
15/0
|
0.875
200
31.8
6.29
153
-39
0.22
12
70/0
35/0
5/0
|
0.882
222
46.5
8.22
152
-36
0.22
12
5/0
20/0
5/0
|
0.885
208
70.5
10.8
142
-39
0.23
12
5/0
30/0
5/0
|
0.890
218
99.9
13.4
133
-33
0.22
12
5/0
5/0
5/0
|
0.892
225
149.4
17.5
128
-30
0.22
12
-
-
-
|