DẦU BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP TOTAL CARTER SY 220
(Ngày đăng: 14/10/2013 - lượt xem: 2141)
Giá tại Hưng Phú: Liên hệ
Giá tại thị trường: Liên hệ
Tiết kiệm: %
Tình trạng:
Mô tả ngắn về sản phẩm:
Liên hệ nhanh với bộ phận tư vấn:
Thông tin chi tiết
DẦU BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP TOTAL CARTER SY 220
Dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol)
Ứng dụng
-
Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
-
Bôi trơn các bánh răng bánh vít
NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DẦU BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP TOTAL CARTER SY 220
Hiệu năng của dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 220
-
DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
-
NF - ISO 6743 -6 CKS/CKT
-
DAVID BROWN
Ưu điểm của dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 220
-
Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
-
Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít - bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
-
Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
-
Chống tạo bọt rất tốt.
-
Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
-
Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
-
Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
-
Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn...) phải được kiểm tra.
-
Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
CARTER SY
|
150 |
220
|
320
|
460
|
680
|
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
1004
|
1004
|
1003
|
1003
|
1002
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
150
|
220
|
320
|
460
|
640
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
23
|
34
|
50
|
71
|
95
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
-
|
185
|
202
|
220
|
230
|
240
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
230
|
230
|
230
|
230
|
230
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-33
|
-30
|
-30
|
-27
|
-27
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình